Äặc tính: Ôxit nhôm có đặc Ä‘iểm là rất cứng, sắc, thành phần hoá há»c ổn định, chống nóng và chống ăn mòn cao. loại hạt này cắt rất nhanh, nó làm bá» mặt má» và có thể sá» dụng trong các thiết bị phun kín.
Thành phần |
P30 |
P60 |
P120 |
P180 |
Al2O3 |
95.07 |
94.88 |
94.97 |
94.21 |
SiO2 |
1.05 |
1.12 |
0.94 |
1.15 |
Fe2O3 |
0.09 |
0.10 |
0.08 |
0.12 |
TiO2 |
3.42 |
3.47 |
3.57 |
3.96 |
A30# |
A46# |
A60# |
A80# |
A120# |
A180# |
95.04 |
95.01 |
94.92 |
95.87 |
94.71 |
92.85 |
1.03 |
0.9 |
1.0 |
0.87 |
1.0 |
1.14 |
0.10 |
0.11 |
0.10 |
0.10 |
0.09 |
0.12 |
3.48 |
3.53 |
3.42 |
3.51 |
3.68 |
4.6 |
Äá»™ cứng: 9.0 MOH
Ứng dụng: Ứng dụng của hạt ôxit nhôm là vô hạn, dùng để phun, Ä‘ánh bong…. NhÆ°ng chủ yếu là dùng để làm sạch bá» mặt trÆ°á»›c khi tráng men, sÆ¡n, nhúng mạ, làm sạch các khuôn Ä‘úc, khắc kính, công nghiệp ôtô, Ä‘óng tàu…..