Äặc tính: Hạt bi thép (Steel shot) được sản xuất từ thép vụn và có rất nhiá»u chất phụ gia được them vào nhằm bảo đảm cÆ¡ tính ổn định. Hạt kim loại (Steel grit) được sản xuất bằng công nghệ nghiá»n hạt bi thép và sau Ä‘ó được nhiệt luyện để có các Ä‘á»™ cứng khác nhau nhằm phục vụ cho những ứng dụng khác nhau.
Steel shot |
Dùng để rèn |
Dùng để phun |
Phun đặc biệt |
Rèn lò xò, nhíp và phụ tùng máy móc |
Làm sạch bá» mặt kim loại, kim loại sau Ä‘úc và Ä‘ánh ba via |
Dùng làm sạch bá» mặt cho những kim loại Ä‘úc mẫu |
|
Äá»™ cứng: 40 – 50 HRC |
46-50HRC |
56-60HRC 63-65HRC |
|
Steel grit |
Dùng để khắc axit |
Dùng để Ä‘ánh vảy |
Dùng làm sạch |
Dùng trong công tác khắc axits, chuản bị bá» mặt trÆ°á»›c khi sÆ¡n hay nhúng mạ, dung để cắt Ä‘á. |
Dùng để Ä‘ánh vảy kim loại hay váºt Ä‘úc hoặc những váºt được nhiệt luyện |
Dùng để Ä‘ánh vảy kim loại, váºt Ä‘úc, những váºt được nhiệt luyện, Ä‘ánh bóng bá» mặt kim loại, thép tấm….. |
|
Äá»™ cứng: 770-950HV1.0(63,0-68,0HRC) |
570-700HV1.0 (35,5-60,2HRC) |
400-520HV 0.5 (39,8-49,8HRC) |
Ứng dụng: Nó được dung trong công tác làm sạch các khuôn mẫu, khắc kính, trang trí trong công nghiệp kính, làm sạch rỉ sét mà không ảnh hưởng tá»›i váºt liệu ban đầu, phun làm sạch bá» mặt không thay đổi kích thÆ°á»›c và làm hÆ° há»ng váºt làm sạch.
CÁC THÀNH PHẦN CÆ BẢN:
C |
0.85-1.20 |
Mn |
0.60-1.20 |
Si |
0.50-1.20 |
S |
≤0.05 |
P |
≤0.05 |
K2O |
0.1% |
F4 – F220 KÍCH THƯỚC TIÊU CHUẨN: Unit: µm
Steel shot |
Steel Grits |
||
Ký hiệu |
Kích cỡ mm |
Ký hiệu |
Kích cỡ mm |
S550 |
2.00-1.40 |
G014 |
2.00-1.40 |
S460 |
1.70-1.18 |
G017 |
1.70-1.18 |
S390 |
1.40-1.00 |
G018 |
1.40-1.00 |
S330 |
1.18-0.85 |
G025 |
1.18-0.71 |
S280 |
1.00-0.71 |
G040 |
1.00-0.43 |
S230 |
0.85-0.60 |
G050 |
0.71-0.30 |
S170 |
0.71-0.43 |
G080 |
0.43-0.18 |
S110 |
0.60-0.30 |
G120 |
0.30-0.12 |
S070 |
0.43-0.18 |
G200 |
0.18-0.07 |
Các kích thÆ°á»›c phải đặt hàng
Äóng gói: 25kg/bao, 1tons = 40bao x 25kg