Đặc tính: Hạt thuỷ tinh là loại hạt mài lâu đời và phổ biển trong công tác làm sạch bề mặt bằng phun sử dụng khí nén. Nó được sản suất từ thuỷ tinh cao cấp, có dạng hình cầu nhằm cân bằng ứng suất trong và chống nứt. Với độ bền cao nên nó rất tiện ích trong việc tái sử dụng liên tục.
Độ cứng |
5.5 MOH |
Phủ bề mặt (g/cm3) |
2.4-2.6 |
Độ khúc sạ |
Nd≥1.50 |
Ứng dụng: Nó được dùng trong công tác làm sạch các khuôn mẫu, khắc kính, trang trí trong công nghiệp kính, làm sạch rỉ sét mà không ảnh hưởng tới vật liệu ban đầu phun làm sạch bề mặt không thay đổi kích thước và làm hư hỏng vật làm sạch.
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN:
SiO2 |
72.5% |
Al2O3 |
0.4% |
CaO |
9.8% |
FeO & Fe2O3 |
0.2% |
MgO |
3.3% |
Na2O |
13.7% |
K2O |
0.1% |
F4 – F220 Kích thước tiêu chuẩn : Unit:µm
SIZE |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Code |
03B |
04C |
05A |
06D |
07AB |
08A |
Microns |
425-600 |
250-420 |
212-420 |
212-300 |
180-300 |
125-250 |
Inch |
.019-.023 |
.009-.016 |
.008-.016 |
.008-.011 |
.007-.011 |
.005-.010 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
09A |
10E |
11G |
12H |
13I |
106-200 |
90-150 |
53-106 |
45-90 |
<53 |
.004-.008 |
.003-.006 |
.002-.004 |
.001-.003 |
<002 |
Đóng gói:25kg/bao,1tons = 40bao x 25kg